04/01/2024
F88 giải ngân ngay 30 triệu trong 15 phút, không giữ tài sản, lãi suất 1.1%, điền đơn ngay!
NHẬP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VAY:
* Thông tin bắt buộc
Thời hạn khoản vay tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng.
Lãi suất vay trong hạn hàng năm tối đa 19,2%/năm
Ví dụ: Khách hàng vay bằng đăng ký xe máy 10.000.000đ trong 12 tháng với lãi suất vay là 1.6%/ tháng (chưa bao gồm các phí khác)
Thẻ tín dụng Vietcombank không chỉ là công cụ thanh toán thuận tiện mà còn mang đến nhiều ưu đãi hấp dẫn cho chủ thẻ. Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về chi phí đi kèm và quản lý tài chính hiệu quả, việc nắm bắt thông tin về biểu phí là điều quan trọng.
Dưới đây là chi tiết về biểu phí thẻ tín dụng Vietcombank mới nhất, giúp bạn tự tin hơn trong quá trình sử dụng thẻ và tận hưởng những lợi ích đúng đắn.
1. Phí Thường Niên
Thẻ TDQT Vietcombank Visa Signature:
3.000.000 VND/thẻ/năm
Thẻ TDQT Vietcombank Visa Platinum/Amex Cashplus/ Mastercard Word:
Thẻ chính: 800.000 VND/thẻ/năm
Thẻ phụ: 500.000 VND/thẻ/năm
Thẻ TDQT Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express:
Thẻ chính (Không mua thẻ GFC): 800.000 VND/thẻ
Thẻ chính (Mua thẻ GFC): 1.300.000 VND/thẻ
Thẻ phụ (Không mua thẻ GFC): 500.000 VND/thẻ
Thẻ phụ (Mua thẻ GFC): 1.000.000 VND/thẻ
2. Phí Dịch Vụ Phát Hành Nhanh
50.000 VND/thẻ (áp dụng cho Hà Nội và Hồ Chí Minh)
3. Phí Chuyển Đổi Ngoại Tệ
2,5% giá trị giao dịch
4. Phí Thay Đổi Hạn Mức Tín Dụng
50.000 VND/lần/thẻ (miễn phí cho một số thẻ cao cấp)
5. Phí Xác Nhận Hạn Mức Tín Dụng
50.000 VND/lần/thẻ (Miễn phí đối với thẻ Visa Platinum, Amex Platinum)
6. Phí Thay Đổi Hình Thức Bảo Đảm
50.000 VND/lần/thẻ (Miễn phí cho thẻ Vietcombank Viettravel Visa)
7. Phí Vượt Hạn Mức Tín Dụng
8%/năm đối với vượt hạn từ 1-5 ngày
10%/năm đối với vượt hạn từ 6-15 ngày
15%/năm đối với vượt hạn từ 16 ngày trở đi
8. Phí Không Thanh Toán Đủ Số Tiền Tối Thiểu
3% số tiền chưa thanh toán, tối thiểu 50.000 VND
9. Lãi Suất Cho Vay
Thay đổi theo thông báo của Ngân hàng
10. Phí Phát Hành Lại Thẻ/Thay Thế/Đổi Lại Thẻ
45.454 VND/lần/thẻ
11. Phí Đòi Bồi Hoàn
72.727 VND/giao dịch (Miễn phí đối với thẻ Vietcombank Viettravel Visa).
12. Phí Thông Báo Thẻ Mất Cắp, Thất Lạc
Miễn phí đối với thẻ Vietcombank Viettravel Visa
181.818 VND/thẻ/lần cho các thẻ khác
13. Phí Rút Tiền Mặt
3,64% doanh số rút tiền, tối thiểu 45.454 VND/giao dịch
14. Phí Cung Cấp Bản Sao Hóa Đơn Giao Dịch
18.181 VND/hóa đơn tại ĐVCNT của Vietcombank
72.727 VND/hóa đơn tại ĐVCNT không thuộc Vietcombank
15. Phí Cấp Lại PIN
Miễn phí đối với thẻ Vietcombank Viettravel Visa
27.272 VND/lần/thẻ cho các thẻ khác
16. Phí Thay Thế Thẻ Khẩn Cấp Tại Nước Ngoài
90.909 VND/lần/thẻ (áp dụng cho thẻ TDQT Vietcombank American Express và Vietcombank Vietnam Airlines American Express)
17. Phí Ứng Tiền Mặt Khẩn Cấp Tại Nước Ngoài
Tương đương 7,27 USD/giao dịch (áp dụng cho thẻ TDQT Vietcombank American Express và Vietcombank Vietnam Airlines American Express)
18. Phí Chấm Dứt Sử Dụng Thẻ
100.000 VND/thẻ (Miễn phí cho thẻ Vietcombank Visa Signature)
Những chi phí trên đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí liên quan đến việc sử dụng thẻ tín dụng Vietcombank. Hãy cân nhắc và quản lý tài chính một cách thông minh để tận hưởng trọn vẹn các ưu đãi mà thẻ mang lại.
Dưới đây là bảng lãi suất cụ thể cho các sản phẩm thẻ tín dụng Vietcombank tháng 12/2023:
Hạng Chuẩn: Lãi suất: 18%/năm
Hạng Vàng: Lãi suất: 17%/năm
Hạng Signature/Platinum/World: Lãi suất: 15%/năm
Lãi Suất: 17%/năm.
Hạng Chuẩn: Lãi suất: 18%/năm
Hạng Vàng: Lãi suất: 17%/năm
Lãi Suất: 18%/năm
Vietcombank cam kết cung cấp mức lãi suất cạnh tranh, giúp chủ thẻ tiết kiệm chi phí trong quá trình sử dụng dịch vụ tín dụng. Hãy chọn loại thẻ phù hợp với nhu cầu và ưu tiên cá nhân của bạn để tận hưởng những ưu đãi tài chính đặc biệt từ Vietcombank.
Thẻ tín dụng Vietcombank không chỉ mang lại những ưu đãi về thanh toán mà còn là công cụ tài chính linh hoạt. Để hiểu rõ về cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank và cách tối ưu hóa quản lý tài chính, hãy tham gia chuyến hành trình chi tiêu thông minh cùng chúng tôi.
Ngân hàng Vietcombank thường cung cấp chu kỳ miễn lãi lên đến 45 ngày. Trong khoảng thời gian này, bạn có thể thực hiện các giao dịch mà không phải trả thêm lãi suất.
Sau chu kỳ miễn lãi, nếu bạn chưa thanh toán toàn bộ dư nợ trong chu kỳ thanh toán trước đó, lãi suất sẽ được tính trên tất cả các giao dịch phát sinh.
Ví dụ: Nếu bạn mua hàng vào ngày 5/1 và thanh toán vào ngày 15/2, bạn sẽ không được miễn lãi cho khoảng thời gian này.
Minh Họa Cụ Thể:
Ngày 5/1: Mua hàng 2.000.000 VNĐ.
Ngày 31/1: Nhận hóa đơn 2.000.000 VNĐ, thanh toán 15/2. Số tiền tối thiểu là 100.000 VNĐ.
Ngày 10/2: Mua hàng 4.000.000 VNĐ.
Ngày 15/2: Thanh toán 100.000 VNĐ.
Cuối tháng 2: Nhận hóa đơn bao gồm thanh toán và lãi số dư hiện có.
Lưu ý:
Thanh toán đúng hạn để tránh lãi suất phát sinh.
Tối ưu hóa việc rút tiền và chi tiêu để giảm thiểu lãi suất.
Ưu Đãi Tài Chính Từ Vietcombank:
Với mức lãi suất hấp dẫn, Vietcombank mang đến cho chủ thẻ những ưu đãi tài chính đặc biệt. Hãy sử dụng thẻ tín dụng một cách thông minh để không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn tận hưởng những lợi ích tuyệt vời từ ngân hàng uy tín này.
Cùng chia sẻ và tìm hiểu thêm về cách tính lãi suất thẻ tín dụng Vietcombank để bạn có thêm kiến thức và chiến lược quản lý tài chính hiệu quả. Chi tiêu thông minh và trí tuệ tài chính sẽ giúp bạn tận hưởng những trải nghiệm tài chính tốt nhất từ thẻ tín dụng Vietcombank.
Nguồn: https://portal.vietcombank.com.vn/content/personal/BieuPhi/Th%E1%BA%BB/Th%E1%BA%BB%20t%C3%ADn%20d%E1%BB%A5ng%20qu%E1%BB%91c%20t%E1%BA%BF/BIEU%20PHI%20THE%20TIN%20DUNG%20QUOC%20TE%20CHUNG/Bieu%20phi%20the%20TDQT%20(hieu%20luc%2001.07.2023)_VN_up%20web.pdf
Xem thêm
MỤC LỤC
Tỉnh/thành
Quận/huyện