![bang minh hoa chi phi vay](/images/root/loan_table.png)
27/08/2023
Bạn cần tiền gấp: F88 cho vay đa dạng hạn mức, lãi suất ưu đãi từ 1,6%, không giữ tài sản
Vừa có tiền vừa có xe đi. Duyệt vay nhanh chóng trong 15 phút.
Sử dụng thẻ ATM đòi hỏi phải chi trả các khoản phí, tạo cảm giác không hài lòng cho người dùng. Tuy vậy, việc áp dụng biểu phí thẻ ATM tại TPBank lại gây bất ngờ tích cực cho khách hàng bởi mức phí thấp và nhiều khoản miễn phí được áp dụng.
Thẻ ATM TPBank là một sản phẩm tài chính được ngân hàng Tiền Phong cung cấp, cho phép các khách hàng thực hiện nhiều loại giao dịch như gửi tiền, rút tiền, thanh toán trực tiếp hoặc trực tuyến cho các dịch vụ khác nhau…
Sản phẩm thẻ ATM từ ngân hàng TPBank mang đến cho khách hàng nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn. Trong số này, một số tính năng cao cấp chỉ dành riêng cho các loại thẻ hàng đầu như VISA Platinum. Mặc dù vậy, tổng thể, tất cả khách hàng đều được hưởng những ưu đãi tốt nhất mà thẻ mang lại.
Hiện nay, thẻ ATM ngân hàng TPBank phát hành rất nhiều loại thẻ ATM và được chia thành các loại như sau:
Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh.
Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh.
Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh.
Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh.
TPBank Visa Cash Free hạng chuẩn.
TPBank Visa Cash Free hạng vàng.
TPBank Visa Cash Free Platinum.
TPBank Visa Plus.
Hạng Chuẩn:
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa chuẩn.
Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo.
Hạng Vàng: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa vàng.
Hạng Bạch Kim:
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum.
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prives.
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prives.
Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Mobifone- TPBank Visa Platinum.
>> Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng
TPBank sẽ quy định mức phí phát hành khác nhau theo từng loại thẻ. Dưới đây là biểu phí phát hành cho từng loại thẻ ATM của TPBank
Khoản mục |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ lần đầu |
Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND |
Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc) |
Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND |
Phí thay đổi hạng thẻ |
Miễn phí |
Ngoài ra, với thẻ ghi nợ nội địa còn có 1 số loại phí liên quan khác:
Phí cấp lại PIN: 30.000 VND
Phí mở khóa thẻ: Miễn phí
Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 500 VND
Khoản mục |
Mức phí (chưa bao gồm VAT) |
Phí phát hành thẻ |
Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí |
Từ thẻ phụ thứ hai trở đi: Hạng Chuẩn: 55.000 VND Hạng Vàng: 55.000 VND Hạng Platinum: 199.000 VND |
|
Phí gia hạn thẻ |
99.000 VND |
Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc) |
99.000 VND |
Ngoài ra, thẻ ghi nợ quốc tệ còn có thêm 1 số loại phí phổ biến khác:
Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
Phí tra soát (chỉ thu khi KH khiếu nại sai): 220.000 VND
Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 11.000 VND
Phí vấn tin tài khoản tại ATM: Miễn phí (tại ATM TP Bank); 11.000 VND (tại ATM NH khác)
Phí giao dịch khác tại ATM: Miễn phí
Phí quản lý giao dịchngoại tệ (tính theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch): 1.8%/ giá trị giao dịch
Phí quản lý giao dịch VND tại các ĐVCNT nước ngoài: 1.1%/ giá trị giao dịch, tối thiểu 11.000 VND
Phí xử lý các giao dịch quốc tế đặc biệt (*): 5.500 VND/ giao dịch
Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: 88.000 VND
Phí xác nhận thông tin thẻ: 55.000 VND
Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở (Không thu phí đối với thẻ Phụ trường hợp thẻ Phụ đóng cùng thẻ Chính):
+ TPBank Visa CashFree: Hạng Chuẩn: 55.000 VND, Hạng Vàng: 55.000 VND, Hạng Platinum: Miễn phí
+ TPBank Visa Plus: 55.000 VND
+ Visa Debit: 55.000 VND
Khoản mục |
Thẻ chính |
Thẻ phụ |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa |
Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND Thẻ FreeGo: Miễn phí Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND |
Các hạng thẻ khác: Miễn phí Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND |
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND |
Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND |
Bên cạnh đó, đối với thẻ tín dụng của TPBank sẽ có thêm những loại phí khác:
Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
Phí chậm thanh toán: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND); Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard (4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND)
Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ (đã bao gồm VAT và tính theo tỷ giá của tổ chức thanh toán thẻ quốc tế tại thời điểm giao dịch):
+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Chuẩn/Vàng/ Platinum/FreeGo/ĐTH: 1.8 %/giá trị giao dịch)
+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Signature: 0.95%/giá trị giao dịch)
+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5%/giá trị giao dịch
Ngoài phí mở thẻ thì khách hàng sẽ phải nộp thêm một khoản phí duy trì sử dụng thẻ hay còn gọi là phí thường niên.
Loại thẻ |
Mức phí |
|
Thẻ chính |
Thẻ phụ |
|
Thẻ TPBank Visa CashFree |
|
|
Thẻ TPBank Visa Plus |
|
|
Thẻ Visa Debit |
|
|
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard |
|
|
Thẻ ATM/thẻ eCounter |
|
|
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank |
|
|
TPBank Visa CashFree |
|
|
TPBank Visa Plus |
|
|
TPBank Visa Debit |
|
|
Hiện nay phí rút tiền thẻ ATM TPBank sẽ bao gồm 2 loại phí đó là phí rút tiền trong cùng hệ thống và phí rút tiền ngoài hệ thống.
Thẻ |
ATM TPBank |
ATM khác ngân hàng tại Việt Nam |
ATM khác ngân hàng tại nước ngoài |
Thẻ ghi nợ nội địa |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Thẻ ghi nợ quốc tế |
Miễn phí |
Miễn phí |
TPBank Visa CashFree: Thẻ Chuẩn: 3,19% Thẻ Vàng: 3,19% Thẻ Platinum: 2,49% TPBank Visa Plus: 3,19% Visa Debit: 3,19% |
Thẻ tín dụng |
4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ |
Tại TPBank, khi khách hàng thực hiện rút tiền tại các cây ATM của ngân hàng, họ sẽ không phải chịu bất kỳ khoản phí nào. Việc miễn phí hoàn toàn cho việc rút tiền là một yếu tố góp phần làm cho thẻ thanh toán của TPBank trở nên phổ biến trong cộng đồng người dùng.
Nguồn: https://tpb.vn/khach-hang-ca-nhan
Xem thêm
MỤC LỤC
Tỉnh/thành
Quận/huyện