04/07/2023
F88 giải ngân ngay 30 triệu trong 15 phút, không giữ tài sản, lãi suất 1.1%, điền đơn ngay!
NHẬP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VAY:
* Thông tin bắt buộc
Thời hạn khoản vay tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng.
Lãi suất vay trong hạn hàng năm tối đa 19,2%/năm
Ví dụ: Khách hàng vay bằng đăng ký xe máy 10.000.000đ trong 12 tháng với lãi suất vay là 1.6%/ tháng (chưa bao gồm các phí khác)
Ngân hàng BIDV cung cấp cho khách hàng một loạt các loại thẻ ATM với đa dạng màu sắc và tính năng khác nhau. Từ màu xanh, vàng cho đến màu đen, mỗi loại thẻ mang trong mình những đặc điểm riêng biệt và phục vụ cho các nhu cầu tài chính khác nhau.
Để có cái nhìn tổng quan về các loại thẻ ATM BIDV và hiểu rõ hơn về tính năng của từng loại, chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết về chủ đề này. Dưới đây là danh sách các loại thẻ ATM BIDV được phân biệt theo màu sắc và thông tin cần biết về từng loại thẻ.
Thẻ BIDV Smart
Thẻ BIDV Harmony
Thẻ BIDV eTrans
Thẻ BIDV Moving
Thẻ BIDV MasterCard Young Plus
Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit
Thẻ BIDV MasterCard Premier
Thẻ BIDV MasterCard Ready
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit
Thẻ BIDV Visa Infinite
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback
Thẻ BIDV MasterCard Platinum
Thẻ BIDV Visa Premier
Thẻ BIDV Vietravel Platinum
Thẻ BIDV Visa Precious
Thẻ BIDV Visa Flexi
Thẻ BIDV Vietravel Standard
Thẻ BIDV Visa Platinum
Thẻ BIDV Visa Smile
Trên đây là danh sách chi tiết các loại thẻ ATM mà Ngân hàng BIDV cung cấp. Mỗi loại thẻ có các tính năng và ưu điểm riêng, phù hợp với nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
Thẻ ghi nợ nội địa |
Thẻ ghi nợ quốc tế |
Thẻ tín dụng quốc tế |
|
Rút tiền/ thanh toán tại điểm chấp nhận ở trong nước |
Có |
Không |
Không |
Thanh toán online qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+ |
Có |
Không |
Không |
Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 qua ATM |
Có |
Có |
Không |
Rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV bằng điện thoại |
Có |
Không |
Không |
Sử dụng kênh thanh toán an toàn, bảo mật, tiêu dùng đơn giản |
Có |
Không |
Không |
Giao dịch tại các điểm thuộc mạng lưới ATM/ POS toàn cầu |
Không |
Có |
Có |
Thanh toán trực tuyến tại các website toàn cầu |
Không |
Có |
Có |
Giao dịch đa dạng loại tiền tệ |
Không |
Có |
Có |
Sử dụng công nghệ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu |
Không |
Có |
Có |
Quản lý chi tiêu qua tin nhắn SMS Banking |
Không |
Có |
Không |
Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM của BIDV và ngân hàng liên kết |
Có |
Có |
Không |
Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ toàn cầu |
Không |
Không |
Có |
Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các website toàn cầu |
Không |
Không |
Có |
Chi tiêu trước – trả tiền sau – thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày |
Không |
Không |
Có |
Quản lý tài chính chủ động qua dịch vụ trích nợ tự động/ thanh toán dư nợ qua Smart Banking và sao kê điện tử |
Không |
Không |
Có |
Tích lũy điểm thưởng |
Không |
Không |
Có |
Qua bảng so sánh trên, bạn có thể lựa chọn loại thẻ BIDV phù hợp với nhu cầu và mong muốn của mình.
Dưới đây là bảng so sánh biểu phí của các loại thẻ BIDV:
Loại phí |
Thẻ BIDV Smart |
Thẻ BIDV Harmony |
Thẻ BIDV eTrans |
Thẻ BIDV Moving |
Phí phát hành lần đầu |
100.000đ |
100.000đ |
50.000đ |
30.000đ |
Phí thường niên |
60.000đ |
60.000đ |
30.000đ |
20.000đ |
Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV |
1.000đ |
1.000đ |
1.000đ |
1.000đ |
Phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác |
3.000đ |
3.000đ |
3.000đ |
3.000đ |
Phí chuyển khoản cùng hệ thống |
0.05%/ số tiền GD |
0.05%/ số tiền GD |
0.05%/ số tiền GD |
0.05%/ số tiền GD |
Phí chuyển khoản khác hệ thống |
1.500đ/ GD |
1.500đ/ GD |
1.500đ/ GD |
1.500đ/ GD |
Phí vấn tin số dư |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Phí in hóa đơn |
500đ/ GD |
500đ/ GD |
500đ/ GD |
500đ/ GD |
Phí rút tiền mặt qua POS BIDV |
1.000đ |
1.000đ |
1.000đ |
1.000đ |
Như vậy, mỗi loại thẻ của ngân hàng BIDV có các loại biểu phí khác nhau. Cụ thể, Thẻ BIDV Smart có phí phát hành lần đầu là 100.000đ, phí thường niên là 60.000đ, phí rút tiền mặt tại ATM BIDV là 1.000đ, phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác là 3.000đ, phí chuyển khoản cùng hệ thống là 0.05% của số tiền giao dịch, phí chuyển khoản khác hệ thống là 1.500đ, phí vấn tin số dư và phí in hóa đơn đều miễn phí, và phí rút tiền mặt qua POS BIDV là 1.000đ.
Tương tự, các loại thẻ khác như Thẻ BIDV Harmony, Thẻ BIDV eTrans và Thẻ BIDV Moving cũng có các mức phí tương ứng riêng của chúng.
Dưới đây là bảng chi tiết các loại phí và loại thẻ của ngân hàng BIDV:
Loại phí |
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit |
Thẻ BIDV MasterCard Ready |
Thẻ BIDV MasterCard Premier |
Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit |
Thẻ BIDV MasterCard Young Plus |
Phí phát hành |
Miễn phí |
45.000đ |
Miễn phí |
Miễn phí |
Dừng triển khai phát hành thẻ mới |
Phí thường niên |
Thẻ chính: 200.000đ/ thẻ |
Thẻ chính: 80.000đ |
Miễn phí năm đầu |
Miễn phí năm đầu |
Miễn phí năm đầu |
Thẻ phụ: 100.000đ/ thẻ |
Thẻ phụ: 50.000đ |
Từ năm thứ 2: 50.000đ |
Từ năm thứ 2: 50.000đ |
Từ năm thứ 2: 50.000đ |
|
Phí rút tiền tại ATMs/ POS BIDV |
1.000đ/ giao dịch |
2.000đ/ giao dịch |
1.000đ/ giao dịch |
1.000đ/ giao dịch |
2.000đ/ giao dịch |
Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước |
10.000đ |
10.000đ |
10.000đ |
10.000đ |
10.000đ |
Phí rút tiền tại ngân hàng nước ngoài |
4% số tiền rút |
4% số tiền rút |
4% số tiền rút |
4% số tiền rút |
4% số tiền rút |
Phí chuyển khoản |
0.05% số tiền chuyển |
0.05% số tiền chuyển |
0.05% số tiền chuyển |
0.05% số tiền chuyển |
0.05% số tiền chuyển |
Đây là thông tin chi tiết về các loại phí và loại thẻ mà ngân hàng BIDV cung cấp.
Dưới đây là bảng thể hiện các loại phí liên quan đến thẻ tín dụng quốc tế của BIDV:
Loại phí |
Thẻ BIDV Visa Infinite |
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback |
Thẻ BIDV MasterCard Platinum |
Thẻ BIDV Visa Premier |
Phí thường niên thẻ chính |
9.999.000đ |
1.000.000đ |
1.000.000đ |
1.000.000đ |
Phí thường niên thẻ phụ |
600.000đ |
600.000đ |
600.000đ |
600.000đ |
Phí rút tiền tiền ATM/ POS BIDV |
4% số tiền ứng |
3% phí rút tiền |
3% phí rút tiền |
3% phí rút tiền |
Phí rút tiền tiền ATM/ POS NH khác |
4% số tiền ứng |
3% phí rút tiền |
3% phí rút tiền |
3% phí rút tiền |
Phí chuyển đổi ngoại tệ |
1% số tiền giao dịch |
1% số tiền giao dịch |
1% số tiền giao dịch |
1% số tiền giao dịch |
Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài |
1,1% số tiền giao dịch |
1.1% số tiền giao dịch |
1.1% số tiền giao dịch |
1.1% số tiền giao dịch |
Phí chậm thanh toán |
4% số tiền chậm thanh toán |
4% số tiền chậm thanh toán |
4% số tiền chậm thanh toán |
4% số tiền chậm thanh toán |
Lưu ý:
Bảng trên cung cấp thông tin về các loại phí của các loại thẻ tín dụng quốc tế của BIDV. Các số liệu trong bảng chỉ mang tính chất minh họa và có thể thay đổi theo từng thời điểm và chính sách của ngân hàng. Để biết thông tin chính xác và chi tiết hơn về các loại phí này, bạn nên liên hệ trực tiếp với BIDV hoặc tìm hiểu thêm trên trang web chính thức của ngân hàng.
Màu sắc |
Loại thẻ BIDV |
Tính năng chính |
Hạn mức giao dịch |
Xanh |
Thẻ BIDV Smart |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Xanh |
Thẻ BIDV Harmony |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Xanh |
Thẻ BIDV Moving |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Xanh |
Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Xanh |
Thẻ BIDV Visa Premier |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Vàng |
Thẻ BIDV eTrans |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Đen |
Thẻ BIDV Visa Infinite |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Đen |
Thẻ BIDV Vietravel Platinum |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Đen |
Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit |
- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn |
- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ |
Tổng kết lại, ngân hàng BIDV cung cấp cho khách hàng một loạt các loại thẻ ATM với đa dạng màu sắc như xanh, vàng và đen. Mỗi loại thẻ có những tính năng và ưu điểm riêng, nhằm đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng. Thẻ BIDV mang đến các tiện ích như rút tiền, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về từng loại thẻ, người dùng cần tham khảo thông tin chi tiết trên website chính của ngân hàng BIDV. Với sự đa dạng và phong phú của các loại thẻ ATM BIDV, khách hàng có thể lựa chọn thẻ phù hợp với nhu cầu và mục tiêu tài chính của mình, từ đó tận hưởng những dịch vụ và tiện ích tuyệt vời mà ngân hàng BIDV mang lại.
Xem thêm
MỤC LỤC
Tỉnh/thành
Quận/huyện