Các Loại Thẻ ATM BIDV – Phân Biệt Thẻ BIDV Theo Màu Sắc

04/07/2023

F88 giải ngân ngay 30 triệu trong 15 phút, không giữ tài sản, lãi suất 1.1%, điền đơn ngay!

NHẬP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VAY:

Vừa có tiền vừa có xe đi. Duyệt vay nhanh chóng trong 15 phút.

Ngân hàng BIDV cung cấp cho khách hàng một loạt các loại thẻ ATM với đa dạng màu sắc và tính năng khác nhau. Từ màu xanh, vàng cho đến màu đen, mỗi loại thẻ mang trong mình những đặc điểm riêng biệt và phục vụ cho các nhu cầu tài chính khác nhau.

Để có cái nhìn tổng quan về các loại thẻ ATM BIDV và hiểu rõ hơn về tính năng của từng loại, chúng ta hãy cùng tìm hiểu chi tiết về chủ đề này. Dưới đây là danh sách các loại thẻ ATM BIDV được phân biệt theo màu sắc và thông tin cần biết về từng loại thẻ.

Danh sách các loại thẻ ATM của Ngân hàng BIDV

Thẻ ghi nợ nội địa:

  • Thẻ BIDV Smart

  • Thẻ BIDV Harmony

  • Thẻ BIDV eTrans

  • Thẻ BIDV Moving

Thẻ ghi nợ quốc tế:

  • Thẻ BIDV MasterCard Young Plus

  • Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit

  • Thẻ BIDV MasterCard Premier

  • Thẻ BIDV MasterCard Ready

  • Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit

Thẻ tín dụng quốc tế:

  • Thẻ BIDV Visa Infinite

  • Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback

  • Thẻ BIDV MasterCard Platinum

  • Thẻ BIDV Visa Premier

  • Thẻ BIDV Vietravel Platinum

  • Thẻ BIDV Visa Precious

  • Thẻ BIDV Visa Flexi

  • Thẻ BIDV Vietravel Standard

  • Thẻ BIDV Visa Platinum

  • Thẻ BIDV Visa Smile

Trên đây là danh sách chi tiết các loại thẻ ATM mà Ngân hàng BIDV cung cấp. Mỗi loại thẻ có các tính năng và ưu điểm riêng, phù hợp với nhu cầu và mong muốn của khách hàng.

So sánh các loại thẻ ATM của BIDV

Dưới đây là bảng so sánh tính năng của các loại thẻ BIDV:

 

Thẻ ghi nợ nội địa

Thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ tín dụng quốc tế

Rút tiền/ thanh toán tại điểm chấp nhận ở trong nước

Không

Không

Thanh toán online qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+

Không

Không

Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 qua ATM

Không

Rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV bằng điện thoại

Không

Không

Sử dụng kênh thanh toán an toàn, bảo mật, tiêu dùng đơn giản

Không

Không

Giao dịch tại các điểm thuộc mạng lưới ATM/ POS toàn cầu

Không

Thanh toán trực tuyến tại các website toàn cầu

Không

Giao dịch đa dạng loại tiền tệ

Không

Sử dụng công nghệ chip theo chuẩn EMV bảo mật tối ưu

Không

Quản lý chi tiêu qua tin nhắn SMS Banking

Không

Không

Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM của BIDV và ngân hàng liên kết

Không

Giao dịch tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ toàn cầu

Không

Không

Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các website toàn cầu

Không

Không

Chi tiêu trước – trả tiền sau – thời gian miễn lãi tối đa 45 ngày

Không

Không

Quản lý tài chính chủ động qua dịch vụ trích nợ tự động/ thanh toán dư nợ qua Smart Banking và sao kê điện tử

Không

Không

Tích lũy điểm thưởng

Không

Không

Qua bảng so sánh trên, bạn có thể lựa chọn loại thẻ BIDV phù hợp với nhu cầu và mong muốn của mình.

So sánh về biểu phí

Dưới đây là bảng so sánh biểu phí của các loại thẻ BIDV:

Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa BIDV

Loại phí

Thẻ BIDV Smart

Thẻ BIDV Harmony

Thẻ BIDV eTrans

Thẻ BIDV Moving

Phí phát hành lần đầu

100.000đ

100.000đ

50.000đ

30.000đ

Phí thường niên

60.000đ

60.000đ

30.000đ

20.000đ

Phí rút tiền mặt tại ATM BIDV

1.000đ

1.000đ

1.000đ

1.000đ

Phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác

3.000đ

3.000đ

3.000đ

3.000đ

Phí chuyển khoản cùng hệ thống

0.05%/ số tiền GD

0.05%/ số tiền GD

0.05%/ số tiền GD

0.05%/ số tiền GD

Phí chuyển khoản khác hệ thống

1.500đ/ GD

1.500đ/ GD

1.500đ/ GD

1.500đ/ GD

Phí vấn tin số dư

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Phí in hóa đơn

500đ/ GD

500đ/ GD

500đ/ GD

500đ/ GD

Phí rút tiền mặt qua POS BIDV

1.000đ

1.000đ

1.000đ

1.000đ

Như vậy, mỗi loại thẻ của ngân hàng BIDV có các loại biểu phí khác nhau. Cụ thể, Thẻ BIDV Smart có phí phát hành lần đầu là 100.000đ, phí thường niên là 60.000đ, phí rút tiền mặt tại ATM BIDV là 1.000đ, phí rút tiền mặt tại ATM ngân hàng khác là 3.000đ, phí chuyển khoản cùng hệ thống là 0.05% của số tiền giao dịch, phí chuyển khoản khác hệ thống là 1.500đ, phí vấn tin số dư và phí in hóa đơn đều miễn phí, và phí rút tiền mặt qua POS BIDV là 1.000đ.

Tương tự, các loại thẻ khác như Thẻ BIDV Harmony, Thẻ BIDV eTrans và Thẻ BIDV Moving cũng có các mức phí tương ứng riêng của chúng.

Biểu phí thẻ ghi nợ quốc tế BIDV

Dưới đây là bảng chi tiết các loại phí và loại thẻ của ngân hàng BIDV:

Loại phí

Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit

Thẻ BIDV MasterCard Ready

Thẻ BIDV MasterCard Premier

Thẻ BIDV MasterCard Vietravel Debit

Thẻ BIDV MasterCard Young Plus

Phí phát hành

Miễn phí

45.000đ

Miễn phí

Miễn phí

Dừng triển khai phát hành thẻ mới

Phí thường niên

Thẻ chính: 200.000đ/ thẻ

Thẻ chính: 80.000đ

Miễn phí năm đầu

Miễn phí năm đầu

Miễn phí năm đầu

 

Thẻ phụ: 100.000đ/ thẻ

Thẻ phụ: 50.000đ

Từ năm thứ 2: 50.000đ

Từ năm thứ 2: 50.000đ

Từ năm thứ 2: 50.000đ

Phí rút tiền tại ATMs/ POS BIDV

1.000đ/ giao dịch

2.000đ/ giao dịch

1.000đ/ giao dịch

1.000đ/ giao dịch

2.000đ/ giao dịch

Phí rút tiền tại ngân hàng trong nước

10.000đ

10.000đ

10.000đ

10.000đ

10.000đ

Phí rút tiền tại ngân hàng nước ngoài

4% số tiền rút

4% số tiền rút

4% số tiền rút

4% số tiền rút

4% số tiền rút

Phí chuyển khoản

0.05% số tiền chuyển

0.05% số tiền chuyển

0.05% số tiền chuyển

0.05% số tiền chuyển

0.05% số tiền chuyển

Đây là thông tin chi tiết về các loại phí và loại thẻ mà ngân hàng BIDV cung cấp.

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế

Dưới đây là bảng thể hiện các loại phí liên quan đến thẻ tín dụng quốc tế của BIDV:

Loại phí

Thẻ BIDV Visa Infinite

Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback

Thẻ BIDV MasterCard Platinum

Thẻ BIDV Visa Premier

Phí thường niên thẻ chính

9.999.000đ

1.000.000đ

1.000.000đ

1.000.000đ

Phí thường niên thẻ phụ

600.000đ

600.000đ

600.000đ

600.000đ

Phí rút tiền tiền ATM/ POS BIDV

4% số tiền ứng

3% phí rút tiền

3% phí rút tiền

3% phí rút tiền

Phí rút tiền tiền ATM/ POS NH khác

4% số tiền ứng

3% phí rút tiền

3% phí rút tiền

3% phí rút tiền

Phí chuyển đổi ngoại tệ

1% số tiền giao dịch

1% số tiền giao dịch

1% số tiền giao dịch

1% số tiền giao dịch

Phí xử lý GD tại ĐVCNT nước ngoài

1,1% số tiền giao dịch

1.1% số tiền giao dịch

1.1% số tiền giao dịch

1.1% số tiền giao dịch

Phí chậm thanh toán

4% số tiền chậm thanh toán

4% số tiền chậm thanh toán

4% số tiền chậm thanh toán

4% số tiền chậm thanh toán

Lưu ý:

Bảng trên cung cấp thông tin về các loại phí của các loại thẻ tín dụng quốc tế của BIDV. Các số liệu trong bảng chỉ mang tính chất minh họa và có thể thay đổi theo từng thời điểm và chính sách của ngân hàng. Để biết thông tin chính xác và chi tiết hơn về các loại phí này, bạn nên liên hệ trực tiếp với BIDV hoặc tìm hiểu thêm trên trang web chính thức của ngân hàng.

Phân biệt các loại thẻ BIDV theo màu sắc:

Màu sắc

Loại thẻ BIDV

Tính năng chính

Hạn mức giao dịch

Xanh

Thẻ BIDV Smart

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức

Xanh

Thẻ BIDV Harmony

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức

Xanh

Thẻ BIDV Moving

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức

Xanh

Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn
- Hoàn tiền mỗi lần thanh toán

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức

Xanh

Thẻ BIDV Visa Premier

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức

Vàng

Thẻ BIDV eTrans

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: 100.000.000đ

Đen

Thẻ BIDV Visa Infinite

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức

Đen

Thẻ BIDV Vietravel Platinum

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức

Đen

Thẻ BIDV Mastercard Platinum Debit

- Rút tiền, chuyển khoản, vấn tin số dư, thanh toán hóa đơn

- Rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 50.000.000đ
- Số lần rút tối đa/ ngày tại ATM BIDV: 20 lần
- Số tiền chuyển khoản tối đa/ ngày: không có hạn mức

Kết luận

Tổng kết lại, ngân hàng BIDV cung cấp cho khách hàng một loạt các loại thẻ ATM với đa dạng màu sắc như xanh, vàng và đen. Mỗi loại thẻ có những tính năng và ưu điểm riêng, nhằm đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng. Thẻ BIDV mang đến các tiện ích như rút tiền, chuyển khoản, thanh toán hóa đơn và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.

Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về từng loại thẻ, người dùng cần tham khảo thông tin chi tiết trên website chính của ngân hàng BIDV. Với sự đa dạng và phong phú của các loại thẻ ATM BIDV, khách hàng có thể lựa chọn thẻ phù hợp với nhu cầu và mục tiêu tài chính của mình, từ đó tận hưởng những dịch vụ và tiện ích tuyệt vời mà ngân hàng BIDV mang lại.

Xem thêm

Tìm phòng giao dịch gần nhất

Tỉnh/thành

Quận/huyện

cat-img
icon-action
zalomessenger
scroll-top