07/01/2024
F88 giải ngân ngay 30 triệu trong 15 phút, không giữ tài sản, lãi suất 1.1%, điền đơn ngay!
NHẬP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VAY:
* Thông tin bắt buộc
Thời hạn khoản vay tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng.
Lãi suất vay trong hạn hàng năm tối đa 19,2%/năm
Ví dụ: Khách hàng vay bằng đăng ký xe máy 10.000.000đ trong 12 tháng với lãi suất vay là 1.6%/ tháng (chưa bao gồm các phí khác)
Ngân hàng BIDV (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam) cung cấp một loạt các sản phẩm thẻ tín dụng đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về các loại thẻ tín dụng BIDV và thông tin lãi suất thẻ tín dụng BIDV giúp bạn chọn lựa một cách thông minh theo tình hình tài chính và nhu cầu cá nhân của mình.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Flexi
Hạn mức tín dụng linh hoạt.
Chi tiêu trước, trả tiền sau miễn lãi tối đa 45 ngày.
Tiện lợi cho việc thanh toán và mua sắm.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Vietravel Standard
Hạn mức tín dụng phù hợp với nhu cầu chi tiêu.
Ưu đãi đặc quyền cho du lịch và giải trí.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Classic TPV
Lựa chọn linh hoạt cho mọi giao dịch thanh toán.
Cơ hội tham gia các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV MasterCard Standard TPV
Tiện ích thanh toán toàn cầu.
Hạn mức linh hoạt và ưu đãi độc quyền.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Precious
Hạn mức tín dụng cao.
Quyền lợi đặc quyền và ưu đãi riêng biệt.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Smile
Hạn mức lớn và linh hoạt.
Ưu đãi đặc biệt cho các giao dịch mua sắm.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Platinum
Ưu đãi và quyền lợi cao cấp.
Hỗ trợ tài chính mạnh mẽ cho chủ thẻ.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Premier
Hạn mức tín dụng đặc biệt.
Ưu đãi hàng đầu cho giới doanh nhân và người thành đạt.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV MasterCard Platinum
Tiện ích cao cấp và ưu đãi riêng biệt.
Hỗ trợ thanh toán toàn cầu.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Vietravel Platinum
Ưu đãi lớn cho các dịch vụ du lịch.
Hỗ trợ chi tiêu mạnh mẽ.
Thẻ tín dụng quốc tế BIDV Visa Infinite
Hạn mức tín dụng không giới hạn.
Quyền lợi đẳng cấp và tiện ích độc đáo.
Ưu Đãi Chung Cho Tất Cả Thẻ Tín Dụng BIDV:
Chi tiêu trước, trả tiền sau miễn lãi tối đa 45 ngày.
Hạn mức tín dụng cao, linh hoạt theo nhu cầu cá nhân.
Thanh toán tiện lợi mọi lúc, mọi nơi.
Quản lí chi tiêu hiệu quả qua SMS và sao kê hàng tháng.
Hưởng ưu đãi đặc biệt từ các chương trình khuyến mãi.
Dù bạn là người muốn tận hưởng ưu đãi du lịch, chi tiêu mua sắm, hay đơn giản chỉ là cần một công cụ thanh toán tiện lợi, BIDV đều có một loại thẻ tín dụng phù hợp với bạn.
Để hiểu rõ hơn về chi phí sử dụng thẻ, chúng ta cần tìm hiểu về các loại lãi suất mà ngân hàng BIDV áp dụng.
Thẻ Visa Flexi:
Lãi suất: 3% số tiền ứng, tối thiểu 50,000 VND.
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 100,000 VND.
Thẻ Master Vietravel Standard:
Lãi suất: 3% số tiền ứng, tối thiểu 50,000 VND.
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 200,000 VND.
Thẻ Visa Classic TPV và Master Card Standard TPV:
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 100,000 VND.
Áp dụng cho mọi giao dịch phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam.
Thẻ Visa Smile:
Lãi suất: 0.1% số tiền ứng, tối thiểu 5,000 VND.
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 100,000 VND (Thu tối đa trong 04 kỳ sao kê).
Chỉ áp dụng khi đổi ngoại tệ sang nội tệ hoặc ngược lại khi ứng tiền mặt.
Thẻ Visa Precious:
Lãi suất: 3% số tiền ứng, tối thiểu 50,000 VND.
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 100,000 VND.
Áp dụng khi khách hàng chưa thanh toán các khoản phí.
Thẻ Visa Precious:
Lãi suất: 4% số tiền chậm, tối thiểu 100,000 VND.
Visa Platinum/Visa Premier, Master Platinum, Master Vietravel Platinum:
Lãi suất: 16.5% mỗi năm.
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 200,000 VND.
Visa Smile:
Lãi suất: 11.5% mỗi năm.
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 100,000 VND.
Visa Precious:
Lãi suất: 18% mỗi năm.
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 100,000 VND.
Visa Flexi, Master Vietravel Standard, Visa Classic TPV, Master Card Standard TPV:
Lãi suất: 18% mỗi năm.
Chậm thanh toán: 4% số tiền chậm, tối thiểu 100,000 VND.
Nhớ rằng, lãi suất thẻ tín dụng BIDV có thể biến đổi theo quy định của ngân hàng, vì vậy, việc kiểm tra thông tin chi tiết và liên hệ trực tiếp với ngân hàng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các điều khoản và ưu đãi cụ thể. Hãy tận dụng thông tin này để quản lý tài chính cá nhân một cách hiệu quả và tiết kiệm!
Dưới đây là ví dụ minh họa cụ thể giúp bạn hình dung cách ngân hàng BIDV tính lãi suất:
Anh A sử dụng thẻ tín dụng BIDV với mức lãi suất 16%/năm. Cùng xem xét các giao dịch từ 1/1/2024 - 31/1/2024:
Ngày 1/1:
Thanh toán: 7,000,000 VNĐ
Số dư nợ cuối ngày: 7,000,000 VNĐ
Ngày 11/1:
Thanh toán: 1,000,000 VNĐ
Số dư nợ cuối ngày: 8,000,000 VNĐ
Ngày 21/1:
Thanh toán: 2,000,000 VNĐ
Số dư nợ cuối ngày: 10,000,000 VNĐ
Ngày 1/2:
Thanh toán: 7,000,000 VNĐ
Số dư nợ cuối ngày: 3,000,000 VNĐ
Ngày 14/2:
Nợ còn lại: 3,000,000 VNĐ
Tính Lãi Suất:
Lãi từ 1/1 - 10/1: 30,684 VNĐ
Lãi từ 11/1 - 20/1: 35,068 VNĐ
Lãi từ 21/1 - 31/1: 48,219 VNĐ
Lãi từ 1/2 - 14/2: 18,410 VNĐ
Tổng Lãi Cần Thanh Toán: 132,245 VNĐ
Chú Ý:
Nếu thanh toán toàn bộ trong 45 ngày, không có lãi suất.
Lãi suất được tính theo số dư nợ trung bình mỗi ngày.
Ví dụ trên giúp bạn hiểu cách tính lãi suất thẻ tín dụng BIDV và quy trình thanh toán. Lưu ý rằng thông tin chi tiết và quy định có thể thay đổi, vì vậy, hãy kiểm tra trực tiếp hoặc liên hệ với ngân hàng để đảm bảo thông tin chính xác và hiểu rõ hơn về điều khoản sử dụng thẻ tín dụng. Tận dụng thông tin này để quản lý tài chính một cách thông minh và tiết kiệm!
Nguồn: https://bidv.com.vn/bidv/bidv-blog/tin-dung/lai--cua-the-tin-dung-cach-tinh-va-meo-su-dung-mien-lai
Xem thêm
MỤC LỤC
Tỉnh/thành
Quận/huyện