07/01/2024
F88 giải ngân ngay 30 triệu trong 15 phút, không giữ tài sản, lãi suất 1.1%, điền đơn ngay!
NHẬP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VAY:
* Thông tin bắt buộc
Thời hạn khoản vay tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng.
Lãi suất vay trong hạn hàng năm tối đa 19,2%/năm
Ví dụ: Khách hàng vay bằng đăng ký xe máy 10.000.000đ trong 12 tháng với lãi suất vay là 1.6%/ tháng (chưa bao gồm các phí khác)
Thẻ tín dụng ACB là một giải pháp tài chính linh hoạt giúp bạn mua sắm và chi tiêu dễ dàng. Tuy nhiên, để quản lý tài chính một cách hiệu quả, việc hiểu rõ về lãi suất là quan trọng.
Dưới đây là thông tin chi tiết về lãi suất thẻ tín dụng ACB mà F88 cung cấp nhằm giúp bạn sử dụng thẻ tốt hơn.
Các Loại Thẻ và Lãi Suất:
Ngân hàng ACB cung cấp một loạt các loại thẻ tín dụng, mỗi loại có mức lãi suất khác nhau. Dưới đây là bảng cập nhật mức lãi suất cho các loại thẻ quốc tế và nội địa:
Loại Thẻ |
Mức Lãi Suất (%/năm) |
Lãi Suất Quá Hạn |
Thẻ tín dụng nội địa - ACB Express |
15 |
150% lãi suất trong hạn |
Thẻ quốc tế Visa Classic/Mastercard Standard |
29 |
150% lãi suất trong hạn |
Thẻ quốc tế - JCB Standard |
27 |
150% lãi suất trong hạn |
Thẻ quốc tế Visa Gold/Mastercard Gold |
27 |
150% lãi suất trong hạn |
Thẻ quốc tế - JCB Gold |
25 |
150% lãi suất trong hạn |
Thẻ quốc tế - Visa Business |
29 |
150% lãi suất trong hạn |
Thẻ quốc tế Visa Platinum/World Mastercard |
27 |
150% lãi suất trong hạn |
Thẻ quốc tế - Visa Signature |
27 |
150% lãi suất trong hạn |
Thẻ quốc tế Visa Privilege Signature |
27 |
150% lãi suất trong hạn |
Ưu Đãi Lãi Suất Ưu Đãi:
Ngân hàng ACB cung cấp lãi suất ưu đãi cho một số đối tượng nhất định:
Đối với thẻ tín dụng quốc tế, áp dụng cho khách hàng đảm bảo thẻ bằng số dư tiền tiết kiệm hoặc tài khoản tiền gửi thanh toán.
Đối với thẻ tín dụng nội địa, áp dụng cho nhân viên ACB, khách hàng đảm bảo thẻ bằng số dư tiền tiết kiệm/tài khoản tiền gửi thanh toán, khách hàng thế chấp tài sản đảm bảo.
Lãi Suất Quá Hạn:
Khi quá hạn thanh toán, khách hàng sẽ chịu phạt với mức lãi suất là 150% so với lãi suất trong hạn.
Cài Đặt ACB Online:
Để quản lý thẻ tín dụng ACB một cách thuận lợi, hãy cài đặt ACB Online để theo dõi giao dịch và quản lý tài chính mọi lúc mọi nơi.
Thông tin trên đây giúp bạn hiểu rõ về lãi suất thẻ tín dụng ACB, từ đó có quyết định thông thái và hiệu quả khi sử dụng thẻ. Hãy luôn kiểm tra thông tin cập nhật từ ngân hàng để đảm bảo tính chính xác và hiểu rõ hơn về điều khoản sử dụng thẻ.
Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách tính lãi suất thẻ tín dụng ACB:
Cách Tính Lãi Suất:
Lãi suất thẻ tín dụng ACB được tính khi khách hàng không thanh toán đủ số tiền trong khoảng thời gian từ ngày sao kê hàng tháng đến ngày thanh toán tiếp theo, tức là sau 45 ngày miễn lãi. Để tính lãi suất, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Lãi Suất = (% Lãi Suất / 365) x Số Tiền Ghi Nợ x Số Ngày Trả Chậm
Ví Dụ Thực Tế:
Bạn sử dụng thẻ ACB với hạn mức 10 triệu đồng.
Chu kỳ thanh toán từ ngày 20/3 đến 20/4.
Lãi suất chậm trả là 27%/năm.
Ngày sao kê là ngày 20/4, và ngày thanh toán là ngày 5/5. Nếu bạn thanh toán đầy đủ trước ngày 5/5, bạn sẽ không mất lãi.
Nếu quá thời hạn 45 ngày miễn lãi (tính từ ngày 16/2), bạn cần trả thêm:
10,000,000 x (27%/365) x Số Ngày Trả Chậm
Ví dụ, nếu bạn thanh toán vào ngày 16/2, số tiền lãi là 7.397 VNĐ.
Tổng Cộng Số Tiền Phải Trả:
Tổng số tiền bạn phải trả bao gồm cả gốc và lãi suất. Số tiền lãi sẽ được tích lũy tương ứng với số ngày bạn chưa thanh toán dư nợ.
Tổng Số Tiền Phải Trả = Số Tiền Gốc + Số Tiền Lãi
Hãy nhớ rằng, nếu bạn thanh toán đầy đủ trước hạn, bạn sẽ không phải trả bất kỳ lãi suất nào.
Một Số Lưu Ý Quan Trọng:
Kế hoạch chi tiêu hợp lý và thanh toán đúng hạn giúp bạn tránh mất phí lãi suất.
Cài đặt ACB Online để theo dõi giao dịch và quản lý thẻ tín dụng mọi lúc mọi nơi.
Hiểu rõ về cách tính lãi suất thẻ tín dụng ACB giúp bạn quản lý tài chính một cách thông minh và tránh được những chi phí không mong muốn.
Tại ATM ACB: Miễn Phí
Ngoài Hệ Thống ACB:
2% số tiền giao dịch, tối thiểu 30.000 đồng.
Phí Rút Tiền Mặt Tại Quầy Giao Dịch:
1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 đồng.
Tại Cây ATM ACB:
4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồng.
Khác Cây ATM ACB:
4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồng.
Phí Rút Tiền Mặt Tại Quầy Giao Dịch:
4% số tiền giao dịch, tối thiểu 100.000 đồng.
Thẻ ACB Visa Platinum Debit Thương Gia/ACB Privilege Visa Platinum Debit:
1,9% số tiền giao dịch quy đổi.
Thẻ ACB Visa Debit/ACB Mastercard Debit:
2,1% số tiền giao dịch quy đổi.
Thẻ ACB JCB Debit:
2,1% số tiền giao dịch quy đổi.
Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Ngưng Phát Hành:
2,6% số tiền giao dịch quy đổi.
1% Trên Số Tiền Giao Dịch Quy Đổi.
4. Phí Xử Lý Giao Dịch Đại Lý Nước Ngoài:
1,2% Số Tiền Giao Dịch, Tối Thiểu 2.200 VNĐ.
0,075%/Ngày Trên Số Tiền Vượt Hạn Mức, Tối Thiểu 50.000 Đồng.
Lưu Ý Quan Trọng:
Khi sử dụng thẻ tín dụng ACB, bạn nên kiểm tra biểu phí để đảm bảo không gặp phải chi phí không mong muốn.
Cài đặt ACB Online giúp bạn theo dõi giao dịch và quản lý thẻ một cách thuận tiện.
Hiểu rõ về các loại phí thẻ tín dụng ACB sẽ giúp bạn lên kế hoạch tài chính một cách hiệu quả, đồng thời tận dụng được những tiện ích và ưu đãi từ ngân hàng. Đừng quên kiểm tra và cập nhật thông tin mới nhất từ ACB để đảm bảo tính chính xác.
Nguồn: https://acb.com.vn/thong-bao/thong-bao-dieu-chinh-lai-suat-bieu-phi-the-tin-dung-ca-nhan-acb
Xem thêm
MỤC LỤC
Tỉnh/thành
Quận/huyện