28/08/2023
F88 giải ngân ngay 30 triệu trong 15 phút, không giữ tài sản, lãi suất 1.1%, điền đơn ngay!
NHẬP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ VAY:
* Thông tin bắt buộc
Thời hạn khoản vay tối thiểu 3 tháng và tối đa 12 tháng.
Lãi suất vay trong hạn hàng năm tối đa 19,2%/năm
Ví dụ: Khách hàng vay bằng đăng ký xe máy 10.000.000đ trong 12 tháng với lãi suất vay là 1.6%/ tháng (chưa bao gồm các phí khác)
Vietinbank, hoặc còn gọi là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam là một trong những ngân hàng đáng tin cậy trong lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng. Vietinbank đã cho ra mắt một loạt các sản phẩm thẻ đa dạng, đi kèm với hàng loạt tiện ích nổi trội.
Mời bạn cùng F88 khám phá những loại thẻ hiện đang được phát hành bởi Vietinbank và những mứ biểu phí tương ứng năm 2023.
Thẻ ATM của Vietinbank là một dạng thẻ tài chính mà ngân hàng Vietinbank phát hành, tuân theo tiêu chuẩn ISO 7810. Loại thẻ này bao gồm cả thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng, được dùng để tiến hành các giao dịch mà không cần sử dụng tiền mặt, thuận tiện cho việc thanh toán hóa đơn, mua sắm trực tuyến, rút tiền, chuyển khoản, thanh toán tiền điện nước, dịch vụ wifi, điện thoại, và nhiều dịch vụ khác.
Với dáng hình chữ nhật, phía trước của thẻ có in số thẻ, thông tin về thời hạn sử dụng và tên chủ thẻ, còn phía sau có một phần dành cho chữ ký của chủ thẻ.
Thẻ ATM của Vietinbank đã được người dùng yêu thích do tính tiện lợi mà các chức năng của nó mang lại, cùng với việc liên kết với nhiều thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực như Visa và MasterCard.
VietinBank E-Partner Vpay
VietinBank E-Partner Chip Contactless Premium
VietinBank E-Partner Chip Contactless
VietinBank E-Partner C-Card
VietinBank E-Partner G-Card
VietinBank E-Partner Pink-Card
VietinBank E-Partner S-Card
VietinBank E-Partner Liên kết
VietinBank E-Partner Vpoint
Thẻ tín dụng nội địa i-Zero
Thẻ tài chính cá nhân
Thẻ tín dụng nội địa doanh nghiệp vừa và nhỏ
Thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo
Visa Debit Platinum Vpay
Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Premium Banking
Thẻ Sống Khỏe
Visa Debit EMV USD
Visa Debit Sakura
Visa Debit Vpoint
Vietinbank Mastercard Platinum Cashback
VietinBank JCB
VietinBank MasterCard
VietinBank Cremium Visa
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế Premium Banking
VietinBank Visa Platinum
Thẻ Visa Signature
Thẻ công ty – Diners Club Corporate Card
Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Corporate
Thẻ TDQT doanh nghiệp Visa Credit SME
Thẻ VietinBank MasterCard Platinum Sendo Credit
Thẻ Tín Dụng Quốc Tế VietinBank JCB Vietnam Airlines
Thẻ VietinBank JCB Ultimate Vietnam Airlines
Thẻ Vpoint
Thẻ Vietravel
Thẻ Visa payWave Saigon Co.op
Cùng với sự phong phú của các loại thẻ đang có mặt trên thị trường, Vietinbank đã cung cấp các mức phí riêng biệt cho từng dòng sản phẩm thẻ, cụ thể:
Loại phí |
Mức phí |
1. Phí phát hành thẻ (Áp dụng cho tất cả các loại thẻ) |
Miễn phí |
2. Phí thường niên |
60.000 VND/Năm |
2.1. Thẻ E-Partner Vpay |
Miễn phí |
2.2. Các loại thẻ còn lại |
60.000 VND/năm |
3. Phí rút tiền mặt tại ATM |
Rút tiền mặt tại cây ATM Vietinbank: 1.000 VND/Giao dịch Rút tiền mặt tại cây ATM khác: 2.850 VND/Giao dịch |
3.1. Chip contactless Epartner Premium, Thẻ Pink Card |
2.000 VND tại ATM Vietinbank3.000 VND tại ATM liên kết |
3.2. Các loại thẻ còn lại |
1.000 VND tại ATM Vietinbank3.000 VND tại ATM liên kết |
Loại phí |
Mức phí |
1. Phí phát hành thẻ |
100.000 VND |
1.1. Thẻ Mastercard Platinum Sendo (Thẻ vật lý) |
100.000 VND |
1.2. Các loại thẻ còn lại (bao gồm thẻ Mastercard Platinum Sendo dưới dạng phi vật lý) |
Miễn phí |
2. Phí thường niên |
|
2.1. Thẻ Mastercard Debit Platinum Khách hàng ưu tiên (thẻ Premium Banking) |
Miễn phí |
2.2. Thẻ Visa Debit Platinum Sống khỏe |
163.636 VND |
2.3. Thẻ Visa/ Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý) |
50.000 VND |
2.4. Thẻ UPI Debit Gold |
120.000 VND |
2.5. Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD) |
Miễn phí |
2.6. Thẻ Visa Debit Gold USD |
120.000 VND |
2.7. Thẻ Mastercard Platinum Sendo (thẻ vật lý & phi vật lý) |
20.000 VND/tháng |
3. Phí rút tiền mặt tại ATM |
Rút tiền mặt tại cây ATM Vietinbank: 1.000 VND/Giao dịch Rút tiền mặt tại cây ATM khác: 9.090 VND/Giao dịch |
Tại ATM của VietinbankThẻ Mastercard Debit Platinum Premium Banking (thẻ Khách hàng ưu tiên) và Thẻ Visa Debit Gold SakuraCác loại thẻ còn lại |
Miễn phí 1.000 VND |
Tại ATM của ngân hàng khácTrong lãnh thổ Việt NamNgoài lãnh thổ Việt Nam |
9.090 VND/lần3,64% |
Loại phí |
Mức phí |
1. Phí phát hành thẻ (áp dụng cho tất cả các loại thẻ) |
Miễn phí |
2. Phí thường niên |
Phí gia thường niên: 45.455 VND/Năm |
2.1. Thẻ Visa/ Mastercard Classic |
150.000 VND |
2.2. Thẻ JCB Classic |
250.000 VND |
2.3. Thẻ Visa Gold |
200.000 VND |
2.4. Thẻ JCB Gold |
300.000 VND |
2.5. Thẻ Visa Platinum phi vật lý |
125.000 VND |
2.6 Thẻ Mastercard Cashback vật lý |
900.000 VND |
2.7. Thẻ Mastercard Cashback phi vật lý |
450.000 VND |
2.8. Thẻ Visa Signature (thẻ chính, thẻ phụ) |
4.999.000 VND |
2.9. Thẻ UPI Credit Platinum |
300.000 VND |
2.10 Thẻ MasterCard khách hàng ưu tiên (Premium Banking) |
Miễn phí;Nếu không còn là khách hàng ưu tiên: 1.000.000 VND |
3. Phí rút tiền mặt |
Rút tiền mặt tại cây ATM Vietinbank: 1.000 VND/Giao dịch Rút tiền mặt tại cây ATM khác: 9.090 VND/Giao dịch |
3.1. Tại ATM |
3,64%, tối thiểu 50.000 VND |
3.2. Tại PGD/CN của VietinBank (qua POS) |
1,82%, tối thiểu 50.000 VND |
VietinBank hiện đang nằm trong hệ thống Napas, chính vì vậy bạn có thể sử dụng thẻ ATM Vietinbank để chuyển khoản và rút tiền ở các ngân hàng bao gồm:
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank)
Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB)
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín (Sacombank)
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương (Saigonbank)
Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank)
Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu Long (MHB)
Ngân hàng TMCP Đại Dương (Oceanbank)
Ngân hàng TMCP Phương Tây (Westernbank)
Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)
Ngân hàng liên doanh Việt Nga (VRB)
Ngân hàng TMCP Đại Tín (TRUSTBank)
Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank)
Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-opBank)
Ngân hàng TMCP Dầu khí toàn cầu (GPBank)
Ngân hàng TMCP Đại Á (DaiA Bank)
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BaoVietBank)
Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB)
Ngân hàng Commonwealth Bank (CBA)
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank)
Ngân hàng TMCP Đông Á (DongA Bank).
Trên đây là danh sách các ngân hàng mà bạn có thể dễ dàng và nhanh chóng thực hiện việc chuyển tiền từ thẻ ATM của VietinBank sang ngân hàng khác. Việc này thể hiện rằng có một loạt lựa chọn đa dạng và tiện ích mà Vietinbank mang đến cho khách hàng, bao gồm cả việc rút tiền tại nhiều ngân hàng khác nhau.
Theo quy định của Vietinbank, trong trường hợp khách hàng không thực hiện bất kỳ giao dịch nào trong khoảng thời gian 12 tháng, thẻ của họ sẽ tự động bị khóa. Nếu thẻ bị khóa, để tiếp tục sử dụng, khách hàng cần đến quầy giao dịch cùng với CMND/CCCD chính chủ để yêu cầu mở khóa.
Cần lưu ý rằng ngân hàng sẽ áp dụng phí cho dịch vụ này, do đó, khách hàng cần suy xét kỹ trước khi quyết định có nên sử dụng lại thẻ hay không trước khi thực hiện thủ tục tại ngân hàng.
F88 đã tổng hợp và chia sẻ thông tin về các loại thẻ ATM Vietinbank cùng với mức biểu phí tương ứngtrong bài viết trên. Hi vọng những thông tin vừa rồi sẽ giúp bạn khi quyết định lựa chọn mở thẻ ATM tại Vietinbank.
Nguồn: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html
Xem thêm
MỤC LỤC
Tỉnh/thành
Quận/huyện