Vay tiền nhanh trả góp bằng đăng ký xe với lãi suất theo dư nợ giảm dần chỉ từ 1.6%, hồ sơ vay đơn giản chỉ cần giấy tờ xe, cccd
Lãi suất chỉ từ 1.6% / tháng
Lãi suất chỉ từ 1.6% / tháng
Hồ sơ vay:
Cavet xe (đăng ký xe) chính chủ, cccd
Text
Cavet xe (đăng ký xe) không chính chủ, cccd, sao kê lương và bổ sung thêm một vài giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản
Tải sản đảm bảo:
Khách hàng được mượn lại tài sản đảm bảo
Xe máy, ô tô cá nhân, ô tô doanh nghiệp
Phí tất toán trước hạn:
Miễn phí đối với các hợp đồng vay đủ điều kiện
Chỉ từ 3% theo dư nợ gốc còn lại
Giá trị khoản vay:
Từ 3 triệu đến 500 triệu
Thời gian vay: (minimum and maximum period for repayment)
Tối thiểu 6 tháng và tối đa 18 tháng (Minimum 6 months and maximum 18 months.)
Phí vay:
Lãi và chi phí vay nếu được quy đổi, trên dư nợ gốc ban đầu (lãi phẳng), sẽ tương đương từ 2.6% – 4.6%/tháng (32% - 55%/năm). Trong đó bao gồm:
Lãi suất: 0.9% / tháng
Chi phí vay: 1.6% - 3.4%/ tháng. Trong đó bao gồm:
Phí dịch vụ quản lý khoản vay: 0.8%/tháng.
Phí dịch vụ quản lý tài sản từ: 0.8% - 2.6%/tháng.
Phương thức trả nợ:
Trả gốc và chi phí vay hàng tháng
Hoặc trả chi phí vay hàng tháng và trả gốc cuối kỳ
Áp dụng trả trước một phần nợ gốc đối với các hợp đồng vay đủ điều kiện
Hình thức giải ngân:
Giải ngân bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
Ví dụ:
Khách hàng ký hợp đồng vay 200,000,000 vnđ bằng cavet xe ô tô, thời hạn 12 tháng, phí vay 54%/năm, Khách hàng chọn phương thức thanh toán chi phí vay hàng tháng và thanh toán nợ gốc vào cuối kỳ. Vậy mỗi tháng khách hàng sẽ thanh toán 9,000,000 vnđ. Trong đó bao gồm:
Lãi suất hàng tháng (1.6%) là 2,200,000 vnđ
Phí thẩm định điều kiện vay hàng tháng (1.4%) là 2,800,000 vnđ
Phí quản lý tài sản đảm bảo hàng tháng (2%) là 4,000,000 vnđ
Như vậy, tổng số tiền thanh toán bao gồm phí vay và tiền nợ gốc là 308,000,000 vnđ
Example:
The customer signs a loan contract for 200,000,000 VND with a car pledge, with a term of 12 months, and an annual interest rate of 54%. The customer chooses to pay the monthly loan fees and repay the principal at the end of the period. Therefore, the customer will pay 9,000,000 VND each month. This includes:
Monthly interest rate (1.6%) is 2,200,000 VND
Monthly loan condition assessment fee (1.4%) is 2,800,000 VND
Monthly asset management fee for collateral (2%) is 4,000,000 VND
Thus, the total payment amount including loan fees and principal is 308,000,000 VND.