Cầm Cà vẹt xe máy tại TPHCM

Vay trả góp tháng bằng cavet xe máy, xe máy điện, xe ô tô

*Là thông tin bắt buộc

Cầm cà vẹt xe máy TPHCM

Ưu điểm:

  • Bảo mật thông tin tuyệt đối
  • Không gọi thẩm định người thân
  • Không cần chứng minh thu nhập
  • Đơn vị uy tín với hơn 800+ PGD toàn quốc

Tài sản đảm bảo:

  • Khách hàng được mượn lại tài sản đảm bảo
  • Xe máy, xe ô tô, xe máy điện

Giá trị khoản vay:

  • Từ 3 triệu đến 2 tỷ

Thời gian vay: (minimum and maximum period for repayment)

  • Tối thiểu 3 tháng và tối đa 18 tháng (Minimum 3 months and maximum 18 months.)

Quy trình cầm cavet xe nhanh gọn tại Thủ Đức, TPHCM

Để cầm cà vẹt xe một cách nhanh chóng và hiệu quả, bạn chỉ cần thực hiện một số bước đơn giản sau:
  • Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Người vay cung cấp các giấy tờ cần thiết (cavet xe, CMND/CCCD, sổ hộ khẩu, hợp đồng mua bán, giấy ủy quyền nếu có).
  • Bước 2: Thẩm định hồ sơ và giá trị xe
Đơn vị cho vay sẽ tiến hành kiểm tra tính hợp pháp của xe và các giấy tờ liên quan. Sau đó, định giá trị của xe dựa trên tình trạng, đời xe và các yếu tố khác. Thông thường, mức vay sẽ dao động từ 65% đến 80% giá trị xe.
  • Bước 3: Ký hợp đồng vay
Sau khi thẩm định, hai bên ký kết hợp đồng vay, xác định lãi suất, hạn mức vay và thời gian vay. Người vay cần đọc kỹ hợp đồng để hiểu rõ các điều khoản trước khi ký.
  • Bước 4: Giải ngân khoản vay
Sau khi ký hợp đồng, khoản vay sẽ được giải ngân nhanh chóng 15 phút.
  • Bước 5: Hoàn trả khoản vay

Người vay thanh toán khoản vay đúng hạn theo hợp đồng đã ký. Sau khi hoàn trả đủ tiền, xe sẽ được trả lại và các giấy tờ sẽ được hoàn trả cho người vay.

 

 

Danh sách nơi cầm cà vẹt xe máy TPHCM

Tên Phòng Giao DịchĐịa Chỉ
PGD 935B Âu Cơ935B Âu Cơ, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Hồ Chí Minh
PGD 1168 Cách Mạng Tháng 8Số 1168 Cách mạng tháng 8 - Phường 4 - Q. Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh
PGD 174 Gò DầuSố 174 Gò Dầu, P.Tân Quý, Q.Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh
PGD 57 Lê Quang Định57 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, HCM
PGD 128 Tô Hiến ThànhSố 128 Tô Hiến Thành - P. 15 - Q. 10 - TP. Hồ Chí Minh
PGD 23A Phan Đăng LưuSố 23A Phan Đăng Lưu, phường 3, quận Bình Thạnh, Tp.Hồ Chí Minh
PGD 237 Lê Văn ThọSố 237 Lê Văn Thọ, phường 9, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
PGD 547 Quang TrungSố 547 Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp, TP.HCM
PGD 349 Lê Văn SỹSố 349 Lê Văn Sỹ, phường 13, quận 3, TP.HCM
PGD 1055 Lê Đức ThọSố 1055 Lê Đức Thọ, phường 16, quận Gò Vấp, TP.HCM
PGD 394 Nguyễn SơnSố 394 Nguyễn Sơn, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP.HCM
PGD 54H Nguyễn Ảnh ThủSố 54H Nguyễn Ảnh Thủ, phường Hiệp Thành, quận 12, TP.HCM
PGD 94 Lê Văn KhươngSố 94 Lê Văn Khương, phường Thới An, Quận 12, TP.HCM
PGD 605 Hương Lộ 2Số 605 Hương Lộ 2, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP.HCM
PGD 39A Tân Hoà ĐôngSố 39A Tân Hòa Đông, Phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
PGD 329 Tô Ngọc VânSố 329 Tô Ngọc Vân, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
PGD 279 Lãnh Binh ThăngSố 279 Lãnh Binh Thăng, phường 12, quận 11, TP. HCM
PGD 01 Phùng Tá ChuSố 01 Phùng Tá Chu, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. HCM
PGD B101 Nguyễn Văn QuáSố B101 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, TP. HCM
PGD 453 Thống NhấtSố 453 Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp, TP. HCM
PGD 92 Cao Văn LầuSố 92 Cao Văn Lầu, phường 2, quận 6, TP. HCM
PGD 128 Cách Mạng Tháng 8Số 128 Cách Mạng Tháng 8, phường 10, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
PGD 121A Nguyễn XíSố 121A Nguyễn Xí, phường 26, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
PGD 158 Lê Văn Việt158 Lê Văn Việt , Phường Tăng Nhơn Phú B, Thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
PGD 1017 Lạc Long QuânSố 1017 Lạc Long Quân, phường 11, quận Tân Bình , TP. Hồ Chí Minh
PGD 191 Bình ThớiSố 191 Bình Thới, phường 9, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
PGD 13 Nguyên HồngSố 13 Nguyên Hồng, phường 1, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Min
PGD 398 Tô KýSố 398 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12 , TP. Hồ Chí Minh
PGD 339 Phạm Thế HiểnSố 339 Phạm Thế Hiển, phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
PGD 121 Nguyễn Thị TúSố 121 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
PGD 324B Phan Đình PhùngSố 324B Phan Đình Phùng, phường 1, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
PGD 912 Tân Kỳ Tân QuýSố 912 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
PGD 58 Cao Xuân DụcSố 58 Cao Xuân Dục, phường 13, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
PGD 115 Tân Kỳ Tân QuýSố 115 Tân Kỳ Tân Quý, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
PGD 74 Hiệp BìnhSố 74 Hiệp Bình, phường Hiệp Bình chánh, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
PGD 07 Lê Hoàng PháiSố 07 Lê Hoàng Phái, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
PGD 128/1 Nguyễn Ảnh ThủSố 128/1 Nguyễn Ảnh Thủ, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
PGD 332 Đỗ Xuân Hợp332 Đỗ Xuân Hợp , Phường Phước Long A, Thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
PGD 1034 Kha Vạn CânSố 1034 Kha Vạn Cân, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
PGD A30/14 Ấp 1 Bình HưngSố A30/14 Ấp 1 (Quốc lộ 50), Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
PGD 393 Nguyễn Thị ThậpSố 393 Nguyễn Thị Thập, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
PGD 867 Phan Văn TrịSố 867 Phan Văn Trị, phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
PGD 952 Tỉnh lộ 43Số 952 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
PGD 547 Hậu GiangSố 547 Hậu Giang, phường 11, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
PGD 683 Lũy Bán BíchSố 683 Lũy Bán Bích, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
PGD 125 Hoàng DiệuSố 125 Hoàng Diệu, phường 12, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
PGD 95 Trường ChinhSố 95 Trường Chinh, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
PGD 730B Hưng PhúSố 730B Hưng Phú, phường 10, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
PGD 25/1 Phan Văn HớnSố 25/1 Phan Văn Hớn, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
PGD 95A Phạm Văn HaiSố 95A Phạm Văn Hai, phường 3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
PGD 644 Nguyễn Duy TrinhSố 644 Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Đông, quận 2, TP. Hồ Chí Minh
PGD 166 Đặng Văn BiSố 166 Đặng Văn Bi, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
PGD 69 Xô Viết Nghệ TĩnhSố 69 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
PGD 43E Hòa Bình43E Hòa Bình, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
PGD 80 Hoàng Diệu 280 Hoàng Diệu 2, Khu phố 4, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
PGD 162 Nguyễn Ảnh ThủSố 162 Nguyễn Ảnh Thủ, xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
PGD 178P Nơ Trang LongSố 178P Nơ Trang Long, phường 12, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
PGD 150 Lương Nhữ HọcSố 150 Lương Nhữ Học, phường 11, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
PGD 664 Lê Văn KhươngSố 664 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
PGD 577 Trần Xuân SoạnSố 577 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
PGD 2A Lũy Bán BíchSố 2A Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
PGD 510 Dương Bá TrạcSố 510 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
PGD 48 Trần Nhân TônSố 48 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh
PGD 1248 Tỉnh Lộ 10Số 1248 Tỉnh Lộ 10, phường Tân Tạo, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
PGD 415 Kha Vạn CânSố 415 Kha Vạn Cân, khu phố 8, phường Linh Đông, quận Thủ Đức, TPHCM
PGD 113 Phạm Văn Chiêu113 Phạm Văn Chiêu
PGD 409C Lý Thường KiệtSố 409C Lý Thường Kiệt, phường 8, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
PGD 172 Kinh Dương VươngSố 172 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
PGD 01 Đường Số 11Số 1 đường số 11 (đường Truông Tre), phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TPHCM
PGD 142B Nguyễn Văn KhạSố 142B Nguyễn Văn Khạ, Khu phố 7, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi, TPHCM
PGD D13/42 Đinh Đức ThiệnSố D13/42 Đinh Đức Thiện, Ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, TPHCM
PGD 5/10 Nguyễn Thị ĐịnhSố 5/10 Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, TP. Hồ Chí Minh
PGD 152A1 Trần Quang KhảiSố 152A1 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
PGD 73/3 Phan Văn HớnSố 73/3 Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
PGD 368 Nguyễn Văn TăngSố 368 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, Tp.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh
PGD 304/44 Hà Huy GiápSố 304/44 Hà Huy Giáp, KP3, phường Thạnh Xuân, Quận 12, Tp.Hồ Chí Minh
PGD 1275A Nguyễn Duy TrinhSố 1275A Nguyễn Duy Trinh
PGD 47/1 Huỳnh Tấn Phát : Cầm đồ Huỳnh Tấn PhátSố 47/1 Huỳnh Tấn Phát, KP 6, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè ,TP. Hồ Chí Minh
PGD 594 Nguyễn Đình Chiểu594 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, Hồ Chí Minh
PGD 36A Liêu Bình Hương36A Liêu Bình Hương, X. Tân Thông Hội, H. Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
PGD 3A66/1 Trần Văn GiàuSố 3A66/1 (Trần Văn Giàu), ấp 3, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, TP.HCM
PGD 52/2A Lý Thường KiệtSố 52/2A Lý Thường Kiệt, KP3, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
PGD 9/21 Đặng Thúc VịnhSố 9/21 Đặng Thúc Vịnh, Ấp 2, Đông Thạnh, Hóc Môn, TP. HCM
PGD 354A Nguyễn Thị Tú354A Nguyễn Thị Tú, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP.HCM
PGD 143 Nguyễn Duy TrinhSố 143 Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây, quận 2, TP. HCM
PGD 873 Kinh Dương Vương873 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, TP. HCM
PGD 267 Võ Văn Ngân267 Võ Văn Ngân, khu phố 5, Phường Linh Chiểu, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM
PGD A9/17B Võ Văn VânA9/17B Võ Văn Vân, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TP.HCM
PGD 1A Nguyễn BìnhSố 1A Nguyễn Bình, Xã Phú Xuân, Huyện Nhà Bè, Tp.Hồ Chí Minh

 

Lãi và chi phí vay:

  1. Lãi và chi phí vay tính trên dự nợ gốc cố định.
  2. Chi phí vay bao gồm: Phí dịch vụ quản khoản vay, Phí dịch vụ quản tài sản.
  3. Không còn phí nào khác ngoại trừ phí phạt thanh toán trước hạn hoặc phí phạt trả chậm.
  4. Phí dịch vụ quản khoản vay được tính dựa trên giá trị của khoản vay được sử dụng để duy trì quản tài khoản vay. Điều này bao gồm xử các tài liệu vay, duy trì hồ cung cấp dịch vụ hỗ trợ trong suốt quá trình vay tiền. Phí này đảm bảo rằng quá trình quản khoản vay diễn ra một cách thuận lợi chuyên nghiệp, mang lại sự tiện lợi an tâm cho bạn khi vay tiền tại F88.
  5. Phí dịch vụ quản tài sản được tính dựa trên giá trị của tài sản đảm bảo thời gian tài sản đó được quản . Đây khoản phí được sử dụng để chi trả cho các hoạt động quản tài sản, giúp F88 tiếp tục hỗ trợ người vay trong việc sử dụng tài sản đảm bảo của họ. Điều này đảm bảo rằng tài sản được quản một cách chuyên nghiệp hiệu quả, mang lại lợi ích tối đa cho cả bên vay F88.
  6. Lãi chi phí vay sẽ được xác định tùy theo giá trị tài sản đảm bảo, thời hạn vay giá trị khoản vay.
  7. Lãi chi phí vay sẽ được cung cấp đầy đủ chính xác trên hợp đồng vay.
  8. Người vay thể nhận bảng báo giá lãi chi phí vay sau khi được vấn về gói vay phù hợp.
  9. Lãi chi p vay nếu được quy đổi, trên nợ cố định, sẽ tương đương từ 2.6% – 4.6%/tháng (31.2% - 55.2%/năm). Trong đó bao gồm: 
    • Lãi suất: 0.9% / tháng
    • Phí: 1.6% - 3.4% / tháng. Trong đó bao gồm:
      • Phí dịch vụ quản khoản vay: 0.8%/tháng 
      • Phí dịch vụ quản tài sản từ: 0.8% - 2.6%/tháng 

 

Phương thức trả nợ:

  • Trả gốc, lãi chi phí vay hàng tháng, hoặc 
  • Trả lãi, chi phí vay hàng tháng trả nợ gốc cuối thời hạn cho vay. 
Hình thức giải ngân:
  • Giải ngân bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản

Giới thiệu:

  • F88, một tổ chức chuyên cung cấp dịch vụ tài chính nhân theo hình chuỗi, đã xây dựng một mạng lưới phòng giao dịch mặt tại 63 tỉnh thành trên khắp Việt Nam. Dịch vụ tài chính của F88 được đánh giá cao về tính linh hoạt, sự minh bạch đặc biệt phù hợp với đối tượng khách hàng những người không đạt tiêu chuẩn của ngân hàng. 
  • Ngoài mạng lưới phòng giao dịch rộng khắp, F88 còn những ưu điểm cạnh tranh khác như nguồn vốn lớn sẵn sàng hỗ trợ cấp vốn cho khách hàng một cách nhanh chóng, điều kiện thủ tục vay đơn giản, minh bạch về lãi suất phí đi kèm. Điểm nổi bật trong dịch vụ của F88 khả năng hỗ trợ khách hàng mượn lại tài sản cầm cố để tiếp tục sử dụng, bảo quản, giúp họ ổn định cuộc sống mưu sinh vẫn thể nhận được khoản vay. 
  • Hơn nữa, F88 không chỉ cung cấp khoản vay còn triển khai nhiều giải pháp hỗ trợ khách hàng khác. Từ việc vấn hạn mức vay phù hợp đến cung cấp kiến thức quản tài chính nhân, hỗ trợ tất toán khoản vay nhanh chóng đưa ra giải pháp gia hạn nợ phù hợp với tình huống cụ thể của từng khách hàng, F88 cam kết mang đến những điều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng của mình. 

Ví dụ:

Khách hàng ký hợp đồng vay 5,000,000 vnđ thời hạn 6 tháng, lãi phí vay 55.2%/năm, Khách hàng chọn phương thức thanh toán nợ gốc, lãi chi phí vay hàng tháng. Vậy mỗi tháng khách hàng sẽ thanh toán  1,063,333 vnđ. Trong đó bao gồm: 

  • Lãi suất hàng tháng (0.9%)   45,000 vnđ
  • Phí dịch vụ quản khoản vay hàng tháng (0.8%)   40,000 vnđ
  • Phí dịch vụ quản tài sản hàng tháng (2.9%)   145,000 vnđ
Như vậy, tổng số tiền thanh toán bao gồm lãi, phí vay tiền nợ gốc   6,380,000 vnđ.
   

Tư vấn phí và hồ sơ vay online

Example:

The customer signs a loan agreement for 5,000,000 VND with a term of 6 months and an interest and loan fee rate of 55.2% per year. The customer chooses to pay off the principal, interest, and loan fees monthly. Therefore, the customer will pay 1,063,333 VND each month, including: 
  • Monthly interest (0.9%) of 45,000 VND 
  • Monthly loan management fee (0.8%) of 40,000 VND 
  • Monthly asset management fee (2.9%) of 145,000 VND 

Thus, the total amount to be paid, including loan fees and principal, is 6,380,000 VND